Friday, September 27, 2019

Mỹ nữ của 50 dân tộc


Ấm a ấm ớ,
Số 32 là người Kinh, khăn đống Việt-Nam.
Số 56 là người Nga, mắt xanh mũi lõ.
Số 8 là người Hàn Quốc
Tại sao ba người này lại nằm trong số "Mỹ nữ của 56 dân tộc Tàu"?!!!
Ai tự ý sát nhập phụ nữ VN,  phụ nữ Hàn Quốc, và phụ nữ Nga vào trong phụ nữ chệt vậy?
Chệt muốn thôn tính cả VN,  Hàn Quốc, lẫn Nga sao?!
Đọc cuốn "Đạo Quân Trung Quốc Thầm Lặng" thấy phát khiếp sợ:" Người Tàu có mặt trong mọi ngóc ngách của hành tinh" (Trích trong ĐQTQTL)
YS


On Thursday, September 26, 2019, 11:09:04 AM CDT, van tran 

 

Subject:  Mỹ nữ của 50 dân tộc 





Mỹ nữ của 56 dân tộc Tàu.




Tàu là quốc gia đông dân nhất thế giới, với hơn 50 dân tộc. Chúng ta hãy cùng nhìn ngắm nhan sắc của những người con gái nơi đây, để xem tộc người nào có Mỹ nữ với dung mạo đẹp nhất !

Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



1. Dân tộc Hán:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



2. Dân tộc Hồi:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



3. Dân tộc Duy Ngô Nhĩ:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



4. Dân tộc Thổ Gia:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



5. Dân tộc Di:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



6. Dân tộc Bố Y:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



7.. Dân tộc Dao:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



8. Dân tộc Triều Tiên (Dân tộc Hàn Quốc):
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



9. Dân tộc Bạch:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



10. Dân tộc Cáp-ni (Dân tộc Ha-ni):
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



11. Dân tộc  Kazak:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



12. Dân tộc Đức Ngang (dân tộc Băng Long):
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



13. Dân tộc Ngạc Luân Xuân:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



14. Dân tộc Mông Cổ:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



15. Dân tộc Miêu:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



16. Dân tộc Phổ Mễ:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



17. Dân tộc Tạng:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



18. Dân tộc  Xibe:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



19. Dân tộc Lê:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



20. Dân tộc Thái:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



21. Dân tộc Xa:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



22. Dân tộc Lật Túc:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



23. Dân tộc Ngật Lão:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



24. Dân tộc Đông Hương:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



25. Dân tộc La Hô:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



26. Dân tộc Thủy:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



27. Dân tộc Ngoã:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



28. Dân tộc Choang:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



29. Dân tộc Ma Con Thoi:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



30. Dân tộc Động:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



31. Dân tộc U-dơ-bếch:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



32. Dân tộc Kinh:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



33. Dân tộc Cơ Nặc:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



34. Dân tộc Mãn:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



35. Dân tộc Mao Nam:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



36. Dân tộc Cao Sơn:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



37. Dân tộc Khương:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



38. Dân tộc Kha Nhĩ Khắc Tư:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



39. Dân tộc Ta-hua:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



40. Dân tộc Tát Lạp:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



41. Dân tộc Tác-ta:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



42. Dân tộc A Xương:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



43. Dân tộc Nộ:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,


44. Dân tộc  Yugur:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



45. Dân tộc Môn Ba:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



46. Dân tộc Độc Long:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



47. Dân tộc  Tajik:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



48. Dân tộc Hách Triết:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



49. Dân tộc Lạc Ba:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



50. Dân tộc Na-xi:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



51. Dân tộc Ngạc Ôn Khắc:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



52. Dân tộc Thổ:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



53. Dân tộc Cảnh Pha:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



54. Dân tộc Bố Lãng:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



55. Dân tộc Bảo An:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,



56. Dân tộc Nga:
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,


Hết.



__._,_.___

Posted by: Son Nguyen

No comments:

Post a Comment

Thanks your Comment

Popular Posts

My Blog List